21/05/2021

MỘT SỐ KIẾN THỨC VỀ HISTAMIN H1 CÁC DƯỢC SĨ NÊN BIẾT

1. Thuốc kháng histamin là gì?Như mọi người đã biết, Histamin là một trong những chất trung gian trong sốc phản vệ và phản ứng dị ứng. Histamin được tìm thấy ở các mô trong cơ thể nhưng sự phân bố của nó không đồng đều. Histamin được dự trữ nhiều nhất trong các tế bào mast ở các mô và trong các hạt bài tiết của tế bào ưa kiềm. Do vậy, histamin có chủ yếu ở các mô phổi, ruột, da là nơi tế bào mast xuất hiện tương đối nhiều.Các thuốc kháng Histamin H1 đóng vai trò là đối kháng cạnh tranh với thụ thể Histamin tại tế bào đích, histamin không gắn được với thụ thể nên không có tác dụng trên tế bào. Có 2 loại thuốc kháng histamin tương ứng với 2 loại thụ thể, đó là: Thuốc kháng histamin H1: được sử dụng trong điều trị dị ứng.Thuốc kháng histamin H2 là thuốc chỉ cạnh tranh với histamin tại thụ thể H2 của tế bào thành dạ dày làm giảm tiết dịch vị nên được sử dụng trong điều trị loét dạ dày - tá tràng.2. Các lưu ý cho dược sĩ về thuốc kháng Histamin H11. Thuốc kháng Histamin H1 có 2 thế hệ , thế hệ 1 hay còn gọi là cổ điển và thế hệ 2 hay con gọi là thế hệ mới.2. Các thuốc thế hệ 1 qua được hàng rào máu não, kháng cholinergic nên có tác dụng phụ gây buồn ngủ. Một số thuốc còn dùng để làm thuốc an thần như Hydroxyzin, Alimemazin, Promethazin.3. Các thuốc có tác dụng chống nôn như Diphenhydramin , Promethazin, Dimehydrinat nên được dùng trong các trường hợp say tàu xe.4. Các thuốc như Flunarizin, Cinnarizin được dùng điều trị các trường hợp rối loạn tiền đình.5. Cyproheptadin là thuốc duy nhất trong nhóm có tác dụng kích thích ăn , nên được dùng kích thích ăn ngon ở người lớn và trẻ em, trước đây 1 số TPCN có chứa thành phần này, nhưng hiện đã bị rút khỏi thị trường. Cần thận trọng với tác dụng này.6. Alimemazin thường dùng trong các trường hợp ho khan.7. Thế hệ 2 thường được sử dụng cho người lớn, vì ít gây buồn ngủ.8. Một số thuốc như Terfenadin, Astemizole không còn xuất hiện nhiều trên thị trường, do có tác dụng phụ gây xoắn đỉnh và tương tác với các thuốc kháng nấm nhóm Azole, Macrolid...9. Fexofenadin là một chất chuyển hóa có hoạt tính của terfenadin, nhưng không có tác dụng phụ gây xoắn đỉnh như Terfenadin.3. Một số biệt dược kháng Histamin H1 thông dụng trong nhà thuốc: - Dephenhydramin: Nautamin- Alimemazin: Theralene- Hydroxyzine: Atarax- Cinnarizin : Stugeron- Flunarizin : Sibelium- Cyproheptadin: Peritol- Promethazin: Phenergan- Loratadin: Claritin- Desloratadin: Aerius- Cetirizin: Zyrtec- Levocetirizin : Xyzal- Fexofenadin : Telfast- Acrivastine: Allergex- Ebastine: Gefbin- Bilaxtine: BilaxtenHi vọng bài viết đã giúp các dược sĩ cập nhật thêm các kiến thức hữu ích về nhóm thuốc kháng Histamin H1. Đừng quên truy cập giathuocsi.com/shop/ để cập nhật giá của hơn 8000 sản phẩm thông dụng và đặt hàng cho nhà thuốc của mình!

15/04/2021

Kinh nghiệm nhập thuốc tại chợ sỉ thuốc quận 10

Chợ sỉ thuốc Quận 10 là gì?Chợ sỉ thuốc Quận 10 là nơi bán sỉ dược phẩm lớn nhất khu vực miền Nam. Tên gọi chính thức của chợ là Trung tâm thương mại Dược phẩm và Thiết bị Y tế Quận 10, được người trong “ngành” gọi tắt là chợ sỉ thuốc q10.Vị trí của chợ sỉ thuốc Quận 10Đắc địa tại Quận 10, Chợ sỉ thuốc có địa chỉ là: Hẻm 134/1 Tô Hiến Thành, phường 15, quận 10, Sài Gòn. Có 6 cổng để khách hàng đi vào chợ sỉ thuốc q10, trong đó 5 cổng nằm trên đường Nguyễn Giản Thanh và 1 cổng nằm trên hẻm 68 đường Đồng Nai. Cổng số 2 là cổng chính lớn nhất của chợ thuốc, nơi xe oto có thể ra/vào.Ngay cạnh chợ sỉ thuốc là các công ty vận tải chuyên các tuyến miền tây, miền đông rất thuận tiện cho việc giao thương hàng hóa từ chợ sỉ về các tỉnh ngoại thành giáp Sài Gòn. Trên đường Ba Vì gần Đồng Nai cũng có bưu cục của Giao hàng tiết kiệm, đường Trường Sơn là bưu cục của Viettel Post. Đó cũng chính là điều kiện để hàng hóa tại chợ sỉ thuốc có thể phân phối, chuyển phát nhanh tới nhiều tỉnh thành trên cả nước.Cấu trúc chợ sỉ thuốc Quận 10Chợ sỉ thuốc Quận 10 có gần 300 quầy hàng. Các quầy hàng ở chợ sỉ thuốc quận 10 có thể chuyên hàng nội, hàng ngoại, thiết bị y tế hay thực phẩm chức năng, hàng tiêm truyền, nhưng, chiếm phần lớn vẫn  là các quầy hàng hỗn hợp. Các quầy hàng hỗn hợp sẽ bán các mặt hàng phổ biến và thường sẽ có nhặt hàng chuyển đi tỉnh cho các khách hàng có yêu cầu.Kinh nghiệm mua thuốc tại chợ sỉ thuốc Quận 10Giá thuốc ở chợ sỉ thuốc quận 10 là vấn đề được quan tâm lớn nhất mà nhà thuốc muốn biết. Tại chợ sỉ thuốc, mỗi quầy sẽ có thế mạnh về một loại thuốc hoặc một vài loại thực phẩm chức năng. Bởi vậy luôn có sự chênh lệch về giá giữa các quầy khác nhau.Giá của sản phẩm cũng thay đổi hàng ngày, hàng giờ theo sự khan hiếm sản phẩm hay tính chất tồn kho của các mặt hàng. Do đó, tìm được quầy mua sản phẩm với mức giá hợp lý không hề đơn giản nếu bạn là người lần đầu tới chợ sỉ thuốc nhập hàng. Tips nhỏ để có được mức giá tốt nhất thì bạn nên tìm hiểu, khảo giá trước và mua với số lượng tương đối để chủ quầy bán cho với mức giá tốt hơn, tránh việc mua nhỏ lẻ từng món tại mỗi quầy dễ gây khó chịu cho người bán.Gợi ý các bước bạn nên làm khi đi nhập hàng tại chợ sỉ thuốc quận 10 như sau: Bước 1: Lên dự trù, lập danh sách cụ thể:+  Xác định chính xác mặt hàng cần nhập (giá thường nhập, số lượng).+  Ghi chép ra giấy.+  Ước lượng khoảng giá có thể nhậpBước 2: Tham khảo giá+ Mỗi quầy hàng chỉ nên khảo giá 4 – 5 mặt hàng bạn cần nhậpTrường hợp 1: Giá hợp lýNếu trong 3 – 4 mặt hàng khảo giá thấy một hoặc hai mặt hàng nào đó giá hợp lý, bạn có thể tiếp tục khảo giá tiếp cho đến hết tùy thái độ chủ quầy.Sau khi khảo giá xong bạn có thể lấy những mặt hàng ưng ý. Còn những sản phẩm chưa ưng ý lắm đi quầy khác tiếp tục tham khảo giá.Trường hợp 2: Giá caoTùy vào thái độ của chủ quầy mà bạn xem có nên khảo giá tiếp hay không. Tránh thái độ khó chịu dẫn đến việc mất vui, ác cảm không muốn đi khảo giá tiếp. Nên thông cảm cho họ vì 1 ngày họ phải tiếp xúc rất nhiều người. Ai mà biết bạn có lấy hàng nào không hay bạn chỉ khảo giá cho vui? Sau khi khảo giá, bạn có thể ra quyết định mua hàng dựa trên bảng ước lượng khoảng giá có thể nhập mà mình đã lên kế hoạch từ trước. Đi chợ thường xuyên sẽ giúp bạn quen với thông tin thị trường, giá các món và cả tính cách của từng chủ quầy.Vậy còn cách nào dễ hơn không?Chỉ cần 1 bước đăng kí tài khoản trên giathuocsi.com, bạn có thể tham khảo được giá của hơn 8000 sản phẩm thông dụng mà không mất công khảo giá từng bên. Với các mặt hàng không tìm được trên website, Giá Thuốc Sỉ cũng hỗ trợ giúp khách hàng khảo giá và mua hộ tại chợ sỉ thuốc quận 10. Giá Thuốc Sỉ có quầy tại ngay chợ sỉ thuốc quận 10 nên luôn nắm bắt kịp thời thông tin giá cả lên, xuống để update cho khách hàng của mình. Thời gian gửi hàng cam kết trong ngày (đơn đặt trước 12h trưa), nhận hàng trong 48h.Bạn chỉ cần ở nhà bán hàng, click chuột đặt đơn, còn lại đã có team Giá Thuốc Sỉ lo!

08/04/2021

Lưu ý cho dược sĩ khi tư vấn cho khách hàng tại nhà thuốc

Kinh nghiệm tư vấn của dược sĩ đứng quầy sẽ ảnh hưởng trực tiếp tới doanh thu và uy tín của từng nhà thuốc. Vậy các dược sĩ cần lưu ý gì khi tư vấn điều trị bệnh cho khách hàng tại nhà thuốc?Hãy cùng GiaThuocSi tìm hiểu những lưu ý này nhé! 1. Trường hợp bệnh nhân bị viêm đại tràng - hội chứng ruột kích thíchĐối với các trường hợp viêm đại tràng - hội chứng ruột kích thích thường hay gặp ở những đối tượng uống bia rượu. Trong liều điều trị dược sĩ không  nên dùng kháng sinh cho bệnh nhân. Các dược sĩ nhà thuốc chỉ nên điều trị cho bệnh nhân bằng men vi sinh hoặc thuốc điều hoà nhu động ruột.2. Trường hợp bệnh nhân bị tiêu chảyĐối với bệnh nhân bị tiêu chảy, dược sĩ cần tìm hiểu nguyên nhân và số lần đi tiêu. Đặc biệt, dược sĩ không vội dùng Loperamid ngay từ đầu, vì điều này sẽ làm nặng hơn tình trạng bệnh nếu bệnh nhân đang nhiễm khuẩn.Chúng ta đều biết rằng: “thà cầm đường ói, không cầm đường tiêu”, vì khi cầm tiêu chảy dễ dẫn tới phản ứng ngược khiến bệnh nhân bị ói, mà ói thì sẽ rất khó điều trị bằng đường uống.3. Trường hợp bệnh nhân là các bệnh nhi hoặc trẻ nhỏ dưới 6 tháng tuổiĐối với trường hợp là các bệnh nhi, đặc biệt là trẻ nhỏ dưới 6 tháng tuổi. Dược sĩ cần hạn chế điều trị tại nhà thuốc các bệnh như ho đàm khò khè. Các trường hợp này thường do phế quản, cần khuyên người nhà đưa bé đi thăm khám bác sĩ để có hướng điều trị phù hợp.4. Trường hợp bệnh nhân mắc các bệnh lý về daĐối với các bệnh lý về da thì luôn nhớ rằng bôi sẽ cho hiệu quả nhanh hơn đường uống. Chàm da, viêm nang lông, nấm da... Hãy dùng phác đồ thuốc bôi da cộng thêm các vitamin và khoáng chất tốt cho da để bổ trợ.Dược sĩ cần hạn chế dùng các thuốc đường uống như kháng sinh nhóm Quinolon, kháng nấm. Vì các thuốc này đều có tác dụng phụ nên cần thận trọng khi kê đơn.Trên đây là 4 trường hợp điển hình cần lưu ý khi tư vấn điều trị tại nhà thuốc. Hi vọng bài viết đã cung cấp kiến thức hữu ích cho các dược sĩ bạn đọc!---Giá Thuốc Sỉ - Giá luôn luôn tốt- Website sỉ dược phẩm số 01 Việt Nam - Hơn 8000 sản phẩm giá sỉ minh bạch trên web Đặt và giao nhanh trong 24h Tặng quà cho đơn hàng từ 2,5 triệu---- ĐẶT HÀNG: https://giathuocsi.com/shop ĐĂNG KÍ : https://giathuocsi.com/?dangky Hotline : 0355 24 68 68

DỰ TRÙ HÀNG CHO NHÀ THUỐC MỚI MỞ

Sau khi chuẩn bị xong các thủ tục để mở một Nhà thuốc. Bước tiếp theo bạn cần quan tâm đó là công tác dự trù hàng, rất nhiều câu hỏi trong bước này như:– Nên nhập những loại thuốc nào?– Loại nào bán nhanh, loại nào bán chậm?– Số lượng nhập mỗi loại là bao nhiêu để không bị tồn lâu?– …………Từ thực tế đó, Giá Thuốc Sỉ  xin gửi tới các bạn một đơn hàng dự trù cho một Nhà thuốc mới mở để các bạn chuẩn bị mở Nhà thuốc tham khảo. STT Tên Sản Phẩm Số lượng Đơn vị tính 1 Acemuc 200 Sanofi hộp 30 gói 1 Hộp 2 Acetyl 200mg Nang Stada 1 Hộp 3 Acigmentin 625 hộp 14v Minh Hải 3 Hộp 4 Acnes Scar Care mờ sẹo và vết thâm tube 12g Rohto 2 Tuýp 5 Acnes Sealing Jell 3S gel sạch mụn kháng khuẩn 2 Tuýp 6 Acnes Trio rửa mặt ngừa mụn tube 100g Rohto 1 Tuýp 7 Acnotin 10mg Mega 1 Hộp 8 Acnotin 20mg Mega 1 Hộp 9 Acyclovir 200 hộp 25v Stada 1 Hộp 10 Acyclovir 400 hộp 35v Stada 1 Hộp 11 Agimetpred 4mg Hộp 30v Agimexpharm 2 Hộp 12 Aikido Dán hạ sốt 4 Hộp 13 Air X 80mg H100v Cam 1 Hộp 14 Air -x Chai 15ml 2 Chai 15 Air X Simethicone 80mg H100 Viên xanh Thái Lan 1 Hộp 16 Aladka Xịt 15ml ĐH Dược 2 Chai 17 Alaxan Hộp 100v Vỉ xé United 1 Hộp 18 Albendazol 400 hộp 1v Stada 1 Hộp 19 Alipas chai 30v Ecogreen 2 Chai 20 Allopurinol 300mg Nén Domesco 2 Hộp 21 Alpha APCO hộp 20 vỉ 1 Hộp 22 Alpha Choay hộp 30v Sanofi 5 Hộp 23 Alphachymotrypsin 4200IU hộp 200v Mebiphar 5 Hộp 24 Alphavit Calcium Nano hộp 20 ống USA 2 Hộp 25 Alumina chai 60v Nadyphar 21 Hộp 26 Ameflu ngày OPV hộp 100v 1 Hộp 27 Ampi 500mg Viên MKP 5 Hộp 28 Angela Gold lọ 60v 1 Chai 29 Apitim 5mg Hậu Giang 3 Hộp 30 Ariel TDDS dán say tàu xe Tatra hộp 2 miếng 5 Hộp 31 Arme Cefu 500mg Hộp 10v Z150 2 Hộp 32 Artovastatin 20mg Viên Ấn Độ 1 Hộp 33 Aryzaltec Cetirizin hộp 100v Khánh Hội 5 Hộp 34 Aspartam Đường ăn kiêng Pharmedic 2 Hộp 35 Aspirin 81mg Viên MKP 2 Hộp 36 Aspirin PH8 Viên MKP 1 Hộp 37 Atendex H/10 ống 1 Hộp 38 Aticef 250 Hậu Giang hộp 24 gói 2 Hộp 39 Auclanityl 625mg Hộp 20 Viên Tiền Giang 20 Hộp 40 Augmentin 250mg hộp 12 gói Gsk 2 Hộp 41 Augmentin 500mg hộp 12 gói Gsk 1 Hộp 42 Avalo hồng Hộp 28v Mediplantex 5 Hộp 43 Azi 500mg H30v Hậu Giang 1 Hộp 44 Azicine 250 hộp 6 gói Stada 2 Hộp 45 Azicine 250 hộp 6v Stada 2 Hộp 46 Azithromycin 100 Hậu Giang hộp 24 gói 1 Hộp 47 Azithromycin 200 Hậu Giang hộp 24 gói 1 Hộp 48 B Complex C Vidipha Hộp 100v 3 Hộp 49 Baby Borat ngăn ngừa viêm nhiễm vùng miệng chai 10ml 40 Chai 50 Bạch hổ hoạt lạc cao hộp 12 hũ 20g Bảo Linh 1 Hộp 51 Băng cá nhân Vidugo Đỏ Hộp 102m 3 Hộp 52 Băng cuộn y tế 1,8m x 0,85 lốc 50 cuộn Đông Fa 1 Bịch 53 Băng rốn Đông Fa 10 Bịch 54 Băng thun 2 móc QM Quang Minh 2 Chiếc 55 Băng thun 3 móc QM Quang Minh 2 Chiếc 56 Bao cao su Condom rẻ hộp 120 chiếc TQ (Beautiful Dream) 2 Hộp 57 Bao cao su Innova hộp 3 Chiếc 10 Hộp 58 Bao cao su OK Achoi 1 Hộp 59 Bao cao su Rockmen Đen Hộp 3c 30 Hộp 60 Bao cao su Rockmen Hộp 10s 12 Hộp 61 Bao cao su Sure 12S hộp 12 chiếc Tatra 2 Hộp 62 Bảo thanh Siro 125ml Hoa Linh 2 Hộp 63 Bảo xuân U50 Tím Viên Nam Dược 1 Hộp 64 Bảo xuân Vàng Nam Dược 4 Hộp 65 BAR Pharmedic chai 180v 5 Chai 66 BAR Pharmedic chai 60v 5 Chai 67 Benita Xịt mũi Merap 1 Chai 68 Bepanthen Balm gel Bayer tube 30g 2 Tuýp 69 Berberin 10mg bao đường lọ 100v Cửu Long 10 Chai 70 Berberine Lọ 100v Nang MKP 1 Chai 71 Betalog Zok 25mg Viên Thụy Điển 1 Hộp 72 Betalog Zok 50mg Viên Thủy Điển 1 Hộp 73 Bio Acemin Fiber Bột Việt Đức 1 Hộp 74 Bio Acemin Gold + Bột Việt Đức 1 Hộp 75 Biolac Pluss Lọ 100v Nam Việt 1 Chai 76 Biosubtyl Bột 25 Gói Đà Lạt 5 Hộp 77 Biotin 5mg Viên Mediplantex 2 Hộp 78 Bisacodyl Thành Nam 5 Hộp 79 Biviflu Lọ 500v BVP 1 Chai 80 Bổ phế Nam Hà chỉ khái lộ không đường siro chai 125ml 2 Chai 81 Bổ phế Nam Hà chỉ khái lộ Siro chai 125ml 2 Chai 82 Bổ phế Nam Hà viên ngậm hộp 24v 2 Hộp 83 Bổ thận PV hộp 30v Phúc Vinh 1 Hộp 84 Boganic Nén 2 Vỉ TPC 2 Hộp 85 Bơm 1ml Vinahankook 1 Hộp 86 Bơm 3ml Vinahankook 1 Hộp 87 Bơm 5ml Vinahankook 1 Hộp 88 Bơm tiểu đường 1ml nắp đỏ Braun 1 Hộp 89 Bông 10g Bảo Thạch 1 Bịch 90 Bông 25g Việt Tiến 5 Bịch 91 Bông 45g Bạch Tuyết 1 Bịch 92 Bostacet Hộp 20v Boston 5 Hộp 93 Bột tắm trẻ em HiBaby Hộp 30 Gói 5 Hộp 94 Bromhexin 4mg Hộp 100v 3/2 1 Hộp 95 Bromhexin 8mg Vỉ DP 3/2 1 Hộp 96 Cà Gai Leo Lọ Tuệ Linh 1 Hộp 97 Cadifast 120mg Hộp 30v USP 1 Hộp 98 Cadimelcox 15mg Hộp 100v USP 2 Hộp 99 Cadimusol Acetyl 200mg Viên USP 2 Hộp 100 Cadineuron Viên USP 2 Hộp 101 Calci Corbiere 10ml hộp 30 ống Sanofi 2 Hộp 102 Calci corbiere 5ml hộp 30 ống Sanofi 2 Hộp 103 Calcium + D Hộp 100v Khánh Hội 5 Hộp 104 Calcium 500mg Sủi Stada 1 Tuýp 105 Cao dán tráng cốt chỉ thống xạ hương con cọp (dán cọp) 20 Chiếc 106 Cao ích mẫu siro chai 160ml Đại Y 5 Chai 107 Cao xoa cúp vàng lọ 40g 5 Hộp 108 Captopril 25mg Viên Domesco 1 Hộp 109 Carbogast H 2 tuýp x 15v - Nadyphar 3 Hộp 110 Carbomango lọ 100v Nam Việt 10 Chai 111 Carbotrim Viên Pharmedic 2 Hộp 112 Cataflam 50mg 2 Hộp 113 Ceelin Siro 30ml United 2 Chai 114 Cefaclor 250mg Bột Đồng Tháp 2 Hộp 115 Cefadroxil 500 Ấn 1 Hộp 116 Cefix 100mg Hộp 3 vỉ USP 5 Hộp 117 Cefixim 200 hộp 20v nén Cửu Long 10 Hộp 118 Cefixim 200mg Hộp 20 Viên nang Z150 3 Hộp 119 Cefixime Uphace 100mg hộp 10 Gói TW25 5 Hộp 120 Cefpodoxim 100 HV USP hộp 10 gói 2 Hộp 121 Cefpodoxime 100mg viên Ấn độ 10 Hộp 122 Cefurovid 250 Hộp 100v Vidipha 1 Hộp 123 Cefurovid 250 Vidipha hộp 10v 2 Hộp 124 Cefuroxim 250mg Hộp 10v Mebiphar 3 Hộp 125 Cephalexin 250 hộp 100v Vidipha 1 Hộp 126 Cetaphil Lọ 125ml Canada 1 Chai 127 Cetirizin 10mg Hộp 100V Thành Nam 10 Hộp 128 Chỉ Oral B lẻ 2 Chiếc 129 Chophytyl chai 180 v Phong Phú 5 Hộp 130 Cidetuss Hộp 100 viên nang Imexpharm 5 Hộp 131 Cimetidin 300mg Hộp 10 Vỉ MKP 1 Hộp 132 Cinarizin 25mg Hộp 50 Vỉ Hà Nội 1 Hộp 133 Cipro 500mg Hộp 100v Ấn Độ 2 Hộp 134 Claminat 250mg hộp 12 gói Imexpharm 2 Hộp 135 Claminat 500mg hộp 12 gói Imexpharm 2 Hộp 136 Clarithromycin 500 hộp 28v Stada 1 Hộp 137 Clindamycin 300mg Hộp 100v Pymepharco 1 Hộp 138 Clindastad 150mg Viên Stada 1 Hộp 139 Clomaz 100mg Viên Ấn Độ 5 Hộp 140 Clopheniramin 4 Hậu Giang hộp 200v 2 Hộp 141 Clopheniramine 4mg hộp 100v MKP 3 Hộp 142 Clopivir 75mg hộp 30v 3 Hộp 143 Codatux Gói ADC 2 Hộp 144 Colchicin 1mg Viên TPC 1 Hộp 145 Coldacmin Flu hộp 100v Hậu Giang 2 Hộp 146 Coldi B Xịt chai 15ml Nam Hà 4 Chai 147 Cồn 70 Lốc 10 Chai 60ml Trắng VP 1 Lốc 148 Cồn 90 độ Xanh lốc 10 chai 60ml Vĩnh Phúc 1 Lốc 149 Cồn Boric 3% Nhỏ tai 10ml NAM VIỆT 10 Chai 150 Cồn BSI Nam Việt 10 Chai 151 Concor COR 2.5 hộp 30v Merck 3 Hộp 152 Contractubex Bôi 10g Đức 1 Tuýp 153 Cortibion Chai 8g Roussel 10 Chai 154 Cortonyl Giọt 25ml OPC 5 Chai 155 Cotrimoxazol 480mg Hộp 400v Thanh Hóa 1 Hộp 156 Cotrimstada hộp 100v Stada 1 Hộp 157 Coveram 5mg/5mg Rẻ 2 Hộp 158 Coxirich Celecoxib 200 Hộp 30V Z150 2 Hộp 159 Cumargold Viên Mediplantex 2 Hộp 160 Curam 625mg Hộp 80 Viên Sandoz 1 Hộp 161 Dạ hương Tím Hoa Linh chai 100ml 2 Chai 162 Dạ hương Xanh Hoa Linh chai 100ml 7 Chai 163 Daflon 500mg Viên Pháp 1 Hộp 164 Đại tràng hoàn Bà Giằng 2 Hộp 165 Đại tràng hoàn PH 2 Hộp 166 Đại tràng Tâm Bình 5 Hộp 167 Daiticol 10ml DP 3/2 5 Hộp 168 Daktarin Gel 10g Ý 3 Tuýp 169 Dầu An Triệu chai 60ml 2 Chai 170 Dầu gió chai 6ml Trường Sơn 1 Chai 171 Dầu gió xanh Thiên Thảo hộp 12 chai 12ml Trường Sơn 2 Hộp 172 Dầu gội dược liệu Thái Dương 3 xanh 2 Dây 173 Dầu gừng Thái Dương nóng mạnh chai 24ml 2 Chai 174 Dầu khuynh diệp 15ml OPC 5 Hộp 175 Dầu khuynh diệp OPC chai 25ml 6 Chai 176 Dầu khuynh diệp Trường Sơn 6 Chai 177 Dầu kim linh chai 6ml Trường Sơn 12 Hộp 178 Dầu lăn hàn quốc 100ml 2 Chai 179 Dầu Mù U 10 Chai 180 Dầu mù u vàng con trăn chai 15ml Quang Minh 10 Chai 181 Dầu nóng mặt trời Lọ 60ml OPC 5 Hộp 182 Dầu nóng Trường Sơn Lọ 10ml 1 Hộp 183 Dầu Phật linh Lọ 1,5ml 2 Hộp 184 Dầu Phật linh Lọ 5ml 3 Hộp 185 Dầu Singapo 6ml 5 Chai 186 Dầu Thái đỏ chai lớn 7ml 18 Chai 187 Dầu Thái đỏ chai nhỏ 3ml 12 Chai 188 Dầu Thái trắng chai lớn 7ml 6 Chai 189 Dầu tràm Babymum 2 Chai 190 Dầu tràm cung đình chai 50ml 5 Chai 191 Dầu tràm cung đình Huế 15ml 5 Chai 192 Dầu tràm Emcare 25ml 2 Chai 193 Decolgen Forte United hộp 100v 1 Hộp 194 Decumar NEW Bôi sẹo Đại Bắc 5 Tuýp 195 Deep Heat Extra tube 30g Rohto 2 Tuýp 196 Deep Heat Rub Plus tube 30g Rohto 5 Tuýp 197 Denicol Rơ miệng Sài Gòn 5 Chai 198 Dentanalgi Lọ 7ml OPC 1 Chai 199 Depakine 500mg Viên Pháp 1 Hộp 200 Derma Fort 15g 2 Tuýp 201 Dextro 10mg Vỉ Vacopharm 1 Hộp 202 Diane 35mg Viên Đức 2 Hộp 203 Dibetalic Bôi 15g TPC 2 Tuýp 204 Diclofenac 50mg Viên Hậu Giang 5 Hộp 205 Diclofenac 75mg Hộp 100v Đồng Nai 3 Hộp 206 Diclofenac Hộp 100v Ấn 1 Hộp 207 Dipolac G 15g Pháp 5 Tuýp 208 Dizzo Ấn hộp 48v 1 Hộp 209 Dolfenal 500mg Viên United 1 Hộp 210 Domperidone 10mg Hộp 100v Ấn 2 Hộp 211 Doxy 100mg Viên MKP 2 Hộp 212 Drosperin 20 hộp 28v Gynocare 2 Hộp 213 Drosperin Hộp 28 Viên Chi Lê 2 Hộp 214 Đường bắp Corn Slim hộp 50 gói 2 Hộp 215 Duphalac Hộp 20 gói Đức 2 Hộp 216 Duphaston 10mg Đức 2 Hộp 217 Durex đen 12S 5 Hộp 218 Durex đen 3S 2 Hộp 219 Durex lông gà vàng 12S 1 Hộp 220 Ecosip dán nóng Tatra 2 Hộp 221 Edoz Kids Hậu Giang hộp 24 gói 2 Hộp 222 Efferalgan 150mg Bột Pháp 2 Hộp 223 Efferalgan 250 Paracetamol hộp 12 gói Bristol 2 Hộp 224 Efferalgan 500mg Sủi Pháp 5 Hộp 225 Efferalgan 80 Paracetamol hộp 12 gói Bristol 2 Hộp 226 Efticol nhỏ mắt NaCl 0,9% chai 10ml 50 Chai 227 Enalapril 10 hộp 30v Stada 1 Hộp 228 Enalapril 5 hộp 30v Stada 1 Hộp 229 Enat 400 Vỉ Mega 1 Hộp 230 Enteric Lọ 100v 2 Chai 231 Enterogermina Sanofi Hộp 20 Ống 2 Hộp 232 Erossan vệ sinh phụ nữ tube 45g Hậu Giang 2 Tuýp 233 Ery 250mg Hộp 30g MKP 1 Hộp 234 Ery 250mg Viên MKP 1 Hộp 235 Erybact 365mg Bột MKP 1 Hộp 236 Erythromycin 500mg hộp 100v Khánh Hòa 12 Hộp 237 Erythromycin Nghệ tube 10g Nam Hà 5 Hộp 238 Esca Nic 5 Hộp 239 Eskar Nhỏ mắt Dược Khoa 3 Chai 240 Eucaphor Liên Việt lọ 40v 20 Chai 241 Eugica Candy hộp 100v Mega 2 Hộp 242 Eugica Fort Viên Uống hộp 100v Mega 5 Hộp 243 Eugica Siro 100ml Mega 1 Chai 244 Eugica Viên uống xanh hộp 100v Mega 5 Hộp 245 Euginga kẹo ngậm hũ 300v Phúc Vinh 1 Hộp 246 Eumovate 2 Tuýp 247 Evita 400 USA 1 Hộp 248 Eyedin nhỏ mắt Ấn 10 Chai 249 Eyelight Cool chai 10ml Hậu Giang (Xanh) 5 Chai 250 EyeLight Vita chai 10ml Hậu Giang (vàng) 5 Chai 251 Farzincol 10mg Viên Pharmedic 3 Hộp 252 Farzincol SR 90ml Pharmedic 2 Chai 253 Fatig Hộp 20 Ống Abbott 2 Hộp 254 Fefurate Sắt & Acid Folic Hộp 100v Z150 1 Hộp 255 Fenaflam Hộp 20v Hậu Giang 2 Hộp 256 Feparac Para 325mg + Ibu 400mg Hộp 100v USP 1 Hộp 257 Flagyl 250mg Viên Sanofi 5 Hộp 258 Fluconazol 150 hộp 1v Stada 10 Hộp 259 Fluconazol 150mg Ấn Độ 2 Hộp 260 Flucort N Bôi 15g Ấn Độ 2 Tuýp 261 Fluomizin 10mg đặt hộp 6v Medinova 2 Hộp 262 Forlax Gói 10g Pháp 1 Hộp 263 Fucicort Bôi 15g Ireland 1 Tuýp 264 Fucidin Bôi 15g Ireland 1 Tuýp 265 Fucidin-H Bôi 15g Ireland 1 Tuýp 266 Fugacar 500 vị dâu Janssen hộp 1v 5 Hộp 267 Furosemide 40mg Hộp 50v Stada 1 Hộp 268 Gabapentin 300mg hộp 100v Khánh Hòa 1 Hộp 269 Gạc y tế 5x6cm Đông Pha 15 Bịch 270 Gạc y tế 8x9cm Đông Pha 10 Bịch 271 Găng tay y Tế Safefit trắng Size M 2 Hộp 272 Găng tay y tế Safefit trắng Size S 5 Hộp 273 Găng tay y tế V Glove Size S hộp 100 chiếc 2 Hộp 274 Gastropulgite Gói Pháp 1 Hộp 275 Gấu Misa tube 30g Quang Minh 5 Tuýp 276 Gaviscon Dual Action Reckitt Benckiser hộp 24 gói (hồng) 1 Hộp 277 Gaviscon Reckitt Benckiser hộp 24 gói (xanh) 1 Hộp 278 Gentriderm Bôi 10g Phil 5 Tuýp 279 Gentrisone 10 Shinpoong Daewoo tube 10g 8 Tuýp 280 Giải độc gan Viên Tuệ Linh 2 Chai 281 Ginkgo 600 Natural Coenzym Q10 hộp 100v USA 1 Hộp 282 Glomoti Hộp 12 Gói GLomed 2 Hộp 283 Glucofine 500 Domesco hộp 50v 1 Hộp 284 Glucofine 850 Domesco hộp 20v 1 Hộp 285 Glucosamine 500 hộp 100v Vinaphar 1 Hộp 286 Glumeform 500mg Viên Hậu Giang 4 Hộp 287 Gluta Sulfen Sagofene hộp 100v Z120 5 Hộp 288 Gót Sen Thái Dương 7 Tuýp 289 Grafort Gói HQ 1 Hộp 290 Griseofulvin 500 hộp 20v Vidipha 10 Hộp 291 Griseofulvin 500mg Viên MKP 1 Hộp 292 Gynapax vệ sinh phụ nữ hộp 30 gói Vidipha 3 Hộp 293 Gynofar Vệ sinh phụ nữ 250ml Pharmedic 10 Chai 294 Gynofar Vệ sinh phụ nữ 500ml Pharmedic 5 Chai 295 Hà thủ ô Viên TPC 2 Hộp 296 Hafixime 100 hộp 24 gói Hậu Giang 1 Hộp 297 Hafixime 50 hộp 24 gói Hậu Giang 1 Hộp 298 Hagimox 250 hộp 24 gói Hậu Giang 1 Hộp 299 Hagimox 500mg chai 100v Hậu Giang 1 Hộp 300 Hagimox 500mg Viên Hậu Giang 1 Hộp 301 Hagizin hộp 100v 1 Hộp 302 Hapacol 150mg Flu Hậu Giang 1 Hộp 303 Hapacol 150mg Hậu Giang 5 Hộp 304 Hapacol 250mg Hậu Giang 2 Hộp 305 Hapacol 250mg Sinus Flu Hậu Giang 1 Hộp 306 Hapacol 325 chai 100v HG 1 Chai 307 Hapacol 325 hộp 100v Hậu Giang 2 Hộp 308 Hapacol 500mg Chai 100v 1 Chai 309 Hapacol 500mg Sủi Hậu Giang 5 Hộp 310 Hapacol 650 Extra Hậu Giang hộp 100v 1 Hộp 311 Hapacol 650mg Chai 100v Hậu Giang 1 Chai 312 Hatitux hỗ trợ giảm ho hộp 20 gói 5 Hộp 313 Hidrasec 10mg 1 Hộp 314 Hidrasec 30 hộp 30 gói 1 Hộp 315 Hiruscar Bôi 5g Thụy Sỹ 2 Tuýp 316 Hiruscar Post Acnes tube 10g Medinova 2 Tuýp 317 Hiruscar Post Acnes tube 5g Medinova 1 Tuýp 318 Ho Astex Hộp 30 Gói 5ml OPC 2 Hộp 319 Ho Astex Siro 90ml OPC 2 Chai 320 Hoàng Tố Nữ 2 Hộp 321 Hoạt huyết dưỡng não Hộp 20v Traphaco 3 Hộp 322 Homibipha Ginseng hộp 60v Abipha 2 Hộp 323 Hồng huyết tố Siro 250ml 4 Chai 324 Ibu Acetalvic hộp 100v Vidipha 5 Hộp 325 Ibuparavic Hộp 100v Khánh Hội 2 Hộp 326 Ibuprofen 400 hộp 100v Nadyphar DP 2/9 2 Hộp 327 Ích mẫu Siro OPC 5 Chai 328 Ích nhi Cảm Cúm 3+ Siro Nam Dược 2 Chai 329 Ích nhi Cảm Cúm Siro Nam Dược dùng được cho trẻ sơ sinh 3 Chai 330 Ipalzac H/20v Thành Nam 10 Hộp 331 Jasunny gội Chai 50mg 2 Hộp 332 Jex chai 30v Ecogreen 1 Chai 333 Johnson Baby Oil 1 Chai 334 Kedermfa tube 5g Quang Minh 10 Tuýp 335 Kegynan đặt hộp 10v Quang Minh 1 Hộp 336 Kem đánh răng Ngọc Châu 5 Tuýp 337 Kem nghệ và Vitamin Thái Dương Nano bạc tube 20g 3 Tuýp 338 Kentax Bôi 5g Bình Nguyên 10 Tuýp 339 Kéo cắt chỉ 1 Chiếc 340 Ketodexa tube 5g Quang Minh 10 Tuýp 341 Khay đếm thuốc 1 Chiếc 342 Kim tiền thảo bao đường lọ 100v OPC 4 Chai 343 Kim tiền thảo không đường OPC 2 Chai 344 Kim tiền thảo râu mèo chai 100v Hậu Giang 1 Chai 345 Kizemit - S hộp 100 viên Khánh Hội 3 Hộp 346 Klamentin 1g hộp 14v Hậu Giang 3 Hộp 347 Klamentin 625 hộp 12v Hậu Giang 5 Hộp 348 Klenzit C Gel 15g Ấn Độ 7 Hộp 349 KY Bôi trơn 42g Thái Lan 5 Hộp 350 Lactacyd BB Lọ 60ml 5 Chai 351 Lactacyd Lá trầu không chai 250ml 4 Chai 352 Lactacyd Milky Lọ 250ml 2 Chai 353 Lactacyd Soft & Silky 250ml 2 Chai 354 Laroscorbine Tiêm 500mg Pháp 1 Hộp 355 Levigatus Bôi 20g TPC 5 Tuýp 356 Listerin 250ml Bạc Hà 2 Chai 357 Lomedium Loperamid 2mg Lọ 100v MKP 1 Hộp 358 Long huyết PH 10 Hộp 359 Lope 2mg Viên Ấn Độ 1 Hộp 360 Loratadin 10 hộp 20v Stada 2 Hộp 361 Loratadin 10mg Viên USP 2 Hộp 362 Maalox Viên Pháp 2 Hộp 363 Magnesi B6 hộp 100v Z150 3 Hộp 364 Maica 12 Hộp 365 Marvelon tránh thai Bayer hộp 21v 5 Hộp 366 Mát gan giải độc Phước An 2 Hộp 367 Mật ong nghệ đen Chai 100g QM 5 Chai 368 Mật ong nghệ đen Chai sành Khang Minh 2 Chai 369 Mật ong nghệ vàng Chai 100g QM 5 Chai 370 Matrix Gội là đen 1 Hộp 371 Maxgel Bôi 10g 5 Tuýp 372 Maxxhair hộp 30v IMC 1 Hộp 373 Mebendazol 500 Agimexpharm hộp 1v 10 Hộp 374 Medrol 16 Pfizer hộp 30v 1 Hộp 375 Medrol 4 Pfizer hộp 30v 1 Hộp 376 Medskin 200mg Viên Hậu Giang 1 Hộp 377 Medskin 800mg Viên Hậu Giang 1 Hộp 378 Medskin Acyclovir Bôi 5g Hậu Giang 3 Tuýp 379 Meflavon 500mg Viên MKP 1 Hộp 380 Meloxicam 7.5mg Viên Ấn Độ 2 Hộp 381 Meseca xịt mũi 2 Chai 382 Methionin 250mg Lọ 100v MKP 5 Hộp 383 Metronidazol 250mg Viên Hậu Giang 5 Hộp 384 Midasol Viên Thành Nam 3 Hộp 385 Milian Chai 20ml OPC 10 Chai 386 Mimosa Viên OPC 1 Hộp 387 Mitux 200mg Bột Hậu Giang 1 Hộp 388 Mitux E 100mg Bột Hậu Giang 1 Hộp 389 Mộc Hoa Trắng Viên Hà Tĩnh 2 Hộp 390 Modom S Domperidon 10 Hậu Giang hộp 100v 2 Hộp 391 Motilium Siro 30ml Janssen 1 Chai 392 Mouthpaste Bôi 5g Medipharco 2 Tuýp 393 Multivitamin chai 500v Nic 2 Chai 394 Multivitamin Hộp 100v Thái Bình 1 Hộp 395 Mycogynax đặt hộp 12v Mekophar 3 Hộp 396 Myonal 50 Eisai hộp 30v 2 Hộp 397 Nabifa Bột Pharmedic 20 Hộp 398 Nacl 0.9% nhỏ mắt chai 10ml Pharmedic 50 Chai 399 Nacurgo 100 lần Xịt 1 Chai 400 Naphacogyl Viên Nam Hà 10 Hộp 401 Naturen Viên Hậu Giang 1 Hộp 402 Neocin Nhỏ mắt chai 5ml Pharmedic 10 Chai 403 Neodex nhỏ mắt chai 5ml Pharmedic 10 Chai 404 Neopeptin Giọt Ấn Độ 5 Chai 405 Newchoice tránh thai hàng ngày 1 Hộp 406 Nhiệt độ điện tử Lika Pro 2 Chiếc 407 Nhiệt độ thủy ngân Sika 1 Chiếc 408 Nizoral Bôi 10g Janssen 2 Tuýp 409 Nizoral Bôi 5g Janssen 7 Tuýp 410 Nizoral Chai 50ml Janssen 2 Chai 411 NNO 1 Hộp 412 Nospa 40mg hộp 50v Sanofi 2 Hộp 413 Nospa forte 80mg hộp 20v Sanofi 1 Hộp 414 Nước cất tiêm Hải Dương 2 Hộp 415 Nyst Bột OPC 3 Hộp 416 Nyst Uống MKP 2 Hộp 417 Nystatin h/16v VDP 5 Hộp 418 Ofcin Ofloxacin 200mg Hộp 20v Hậu Giang 5 Hộp 419 Oflovid 5ml 2 Chai 420 Omeprazol 20mg Chai 1000v Khánh hòa 1 Hộp 421 Omeprazol 20mg Viên Ấn Độ 1 Hộp 422 Omeprazol 20mg Viên Hậu Giang 1 Hộp 423 Ống hít Inhaler dây 5 ống Pharmedic 1 Dây 424 Ống hít Thái Lan 1 Dây 425 Oracortia Bôi nhiệt Thái Lan 1 Hộp 426 Oracortia tube bôi nhiệt miệng 5 Tuýp 427 Orgamentril 5mg Viên 2 Hộp 428 Osla nhỏ mắt NaCl chai 15ml 2 Chai 429 Otifar nhỏ tai Pharmedic 10 Chai 430 Otilin Xịt 15m 5 Chai 431 Otiv lọ 30v 1 Chai 432 Pacegan 500mg hộp 100v Hasan 2 Hộp 433 Panadol Cảm Cúm Gsk hộp 180v 1 Hộp 434 Panadol Extra hộp 180v Gsk 2 Hộp 435 Panadol Thường 120v 1 Hộp 436 Paracetamol 500mg Hộp 100v Z150 1 Hộp 437 Pectol Siro Sài Gòn 3 Chai 438 Penicilin V Kali 1tr IU hộp 100v Vidipha 1 Hộp 439 Peptifiz Hộp 40v Sủi USP 2 Hộp 440 Phenergan Bôi 10g Sanofi 2 Tuýp 441 Phong tê thấp Bà Giằng Lọ 400v 2 Chai 442 Phosphalugel 4 Hộp 443 Phytilax nhuận trường Hộp 30v DP Sài Gòn 2 Hộp 444 Phytogyno Lọ 100ml 2 Hộp 445 Piroxicam 20mg Viên Ấn Độ 1 Hộp 446 Polydeson 5ml Vidipha 10 Hộp 447 Polygynax 2 Hộp 448 Polymax chai 5ml Quang Minh 10 Chai 449 Povidine 10% SK chai 20ml Pharmedic 10 Chai 450 Povidine 10% SK chai 90ml Pharmedic 5 Chai 451 Prednisolon 5mg Hộp 100v Z150 1 Hộp 452 Prednisolon 5mg Lọ 500V Nén Nic 1 Chai 453 Primberan Hộp 40v Thành Nam 1 Hộp 454 Probio Bột Imexpha 2 Hộp 455 Prospan Siro 100ml 2 Chai 456 Rectiofar 3 bơm trực tràng trẻ em hộp 50 túi 3ml Pharmedic 1 Hộp 457 Rectiofar 5 bơm trực tràng người lớn hộp 40 túi 5ml Pharmedic 1 Hộp 458 Refresh tear Nước mắt nhân tạo chai 15ml Allergan 1 Hộp 459 Remos IB Bôi 1 Tuýp 460 Rhinex 0.05% nhỏ 15ml TW25 10 Chai 461 Rhinex 0.05% nhỏ 15ml TW25 20 Chai 462 Rocket 1h Viên Thái Dương 2 Hộp 463 Rova 3 MIU Viên Pháp 2 Hộp 464 Rutin Vitamin C Hộp 100v MKP 2 Hộp 465 Salonpas Dán Hộp 200 miếng 1 Hộp 466 Salonpas Dán Hộp 240 miếng 1 Hộp 467 Salonpas Gel Hisamitsu tube 30g 3 Hộp 468 Salonpas Lăn 2 Hộp 469 Salonsip 1 Hộp 470 Selsun Lọ 100ml Indonesia 1 Chai 471 Sensa Cools bột sủi thanh nhiệt hộp 6 gói 36 Hộp 472 Serapid 5mg Viên HQ 1 Hộp 473 Silkron Bôi 10g Liên doanh 10 Tuýp 474 Siro ho Ong Vàng chai 100ml Thảo Dược Việt 5 Chai 475 Siro ho ong vàng Thảo Dược Việt hộp 30 gói 2 Hộp 476 Smecta IPSEN hộp 30 gói 2 Hộp 477 Soffell Bôi hương cam chai 60ml 5 Chai 478 Soffell Bôi hương hoa hồng chai 60ml 5 Chai 479 Spasmaverin Hộp 60v Sanofi 1 Hộp 480 Spasmonavin 40 hộp 300v Khánh Hội 2 Hộp 481 Stadnex Esomeprazol 20 hộp 28v Stada 1 Hộp 482 Stimind Piracetam 400mg Hộp 100v Z150 2 Hộp 483 Strepsils Cam hộp 24v 2 Hộp 484 Strepsils Cool hộp 100v 1 Hộp 485 Strepsils Cool hộp 24v 2 Hộp 486 Strepsils Original (đỏ) hộp 24v 1 Hộp 487 Stugeron Cinnarizine 25 Janssen hộp 250v 2 Hộp 488 Stugon Cinarizin 25mg Trà Vinh 2 Hộp 489 Sữa ong chúa 30v MKP 10 Hộp 490 Sữa rửa mặt Oxy (xanh) 1 Tuýp 491 Sữa tắm Tây Thi 1 Chai 492 Sủi Pluss Chanh 5 Tuýp 493 Sulpiride 50 hộp 50v Stada 1 Hộp 494 Sungaz 30g Trường Sơn 2 Tuýp 495 Systane Ultra Lọ 5ml Pháp 1 Chai 496 Systane Ultra Lọ 5ml Pháp 1 Chai 497 Tăm bông TE Merigo Cọc 10 gói 1 Bịch 498 TanaMisolblue hộp 100v Thành Nam 4 Hộp 499 Tears Natural II Lọ 15ml Thụy Sĩ 2 Hộp 500 Temprosone Bôi 30g Indonesia 2 Hộp 501 Terpin Benzoat Hộp 100 viên Thành Nam 2 Hộp 502 Terpin Cod Bao Đường Cửu Long 2 Hộp 503 Tetracyclin 1% tube 5g Quảng Bình 10 Tuýp 504 Tetracyclin 500 hộp 100v Vidipha 2 Hộp 505 Theophylin 100mg Dopharma 2 Hộp 506 Theralene 5 Sanofi hộp 40v 1 Hộp 507 Thiên Môn Bổ Phổi chai 280ml Bình Đông 5 Chai 508 Thuốc Ho PH chai 100ml Phúc Hưng 2 Chai 509 Thuốc xịt mũi 20ml Thái Dương 1 Chai 510 Ticarlox Trị sẹo 1 Tuýp 511 Tiêu ban thủy Siro 150ml Hoa Sen 1 Chai 512 Tiffy Viên Thái Lan 2 Hộp 513 Tobcol nhỏ mắt 3/2 10 Chai 514 Tobradex nhỏ mắt Alcon chai 5ml 1 Chai 515 Tobraquin Nhỏ mắt Ấn Độ 10 Chai 516 Tomax Bôi 6g Bình Nguyên 10 Tuýp 517 Toprasin Viên Cửu Long 10 Hộp 518 Trà Bảo Tú Lệ 2 Hộp 519 Trà hoàn ngọc xanh 2 Hộp 520 Trà tam diệp thế hệ 2 2 Hộp 521 Trà Tâm Lan Tây Ninh Túi Lọc H/30 gói 2 Hộp 522 Tràng phục linh Plus 1 Hộp 523 Tràng vị khang Hộp 6 gói 1 Hộp 524 Transamin 250mg Hộp 100v Thái Lan 1 Hộp 525 Transamin 500mg Hộp 100v Thái Lan 1 Hộp 526 Trivacin Tana 500mg chai 100v Thành Nam 4 Chai 527 Trivacin Tana hộp 100v Thành Nam 2 Hộp 528 Tyrotab Pharmedic hộp 24v 10 Hộp 529 Tyrotab Pharmedic hộp 80v 2 Hộp 530 Vaco Pola 6mg Hộp 30v Vacopharm 5 Hộp 531 Vacopola 2mg Hộp 30v 5 Hộp 532 Valygyno đặt Medisun hộp 10v 10 Hộp 533 Vaseline Pure Cọc 10 tube x 10g OPC 10 Hộp 534 Ventolin Nebules 2.5 khí dung Gsk hộp 30 ống 1 Hộp 535 Ventolin Nebules 5 khí dung Gsk hộp 30 ống 1 Hộp 536 Ventolin Xịt Gsk hộp 1 bình 200 liều 5 Hộp 537 Vidoca Albendazole 400mg hộp 1v Thanh Hóa 5 Hộp 538 Viên Giấp Cá Happy Health Hộp 30v 5 Hộp 539 Viên khớp Tâm Bình lọ 60v 2 Hộp 540 Viên xông Hương Tràm 5 Hộp 541 Viên xông OPC 1 Hộp 542 Vitamin 3B hộp 100v nang Phúc Vinh 2 Hộp 543 Vitamin C 250mg Lọ 200v Vacopha 1 Chai 544 Vitamin C Ngậm MKP 2 Hộp 545 Vitamin PP Chai 100v MKP 1 Chai 546 Vitamin PP Hộp 100 Viên MKP 2 Chai 547 Vitas Go Băng keo lụa 1,25x400cm 1 Hộp 548 Vomina 50 1 Hộp 549 Vrohto Cool nhỏ mắt chai 12ml 4 Chai 550 Vrohto Dryeye nhỏ mắt chai 13ml 2 Chai 551 Vrohto for Kids nhỏ mắt chai 13ml 2 Chai 552 Vrohto New nhỏ mắt chai 13ml 4 Chai 553 Vrohto Vitamin nhỏ mắt chai 13ml 2 Chai 554 Vương bảo 1 Hộp 555 Xisat viêm mũi 5 Chai 556 Xisat xịt mũi người lớn chai 75ml (xanh) 5 Chai 557 Xisat xịt mũi trẻ em chai 75ml (hồng) 5 Chai 558 Xisat xịt mũi trẻ sơ sinh chai 15ml (hồng) 5 Chai 559 Xoang bách phục 1 Hộp 560 Xoang Spray 2 Chai 561 Xylofa Nhỏ mũi 0.05% Pharmedic 10 Chai 562 Y lang chí 4 Hộp 563 Yasmin tránh thai hộp 21v Bayer 1 Hộp 564 Yoosun Rau má Bôi 25g 2 Tuýp 565 Yumangel Gói 15ml HQ 2 Hộp 566 Zilgo cuộn 2.5cm x 5m 2 Hộp 567 Zilgo miếng lớn 3.8x7.2cm hộp 30 miếng Nam Hà 5 Hộp ----Giá Thuốc Sỉ - Giá luôn luôn tốt - Website sỉ dược phẩm số 01 Việt Nam -♻️♻️♻️ĐẶT HÀNG: https://giathuocsi.com/shopĐĂNG KÍ: https://giathuocsi.com/?dangkyTư vấn đơn hàng: 0355 24 68 68☎️ Kích hoạt tài khoản: 0355 11 11 15

Kinh nghiệm tìm nguồn thuốc tây giá sỉ tốt

Bạn đang kinh doanh Nhà thuốc, Quầy thuốc?Bạn đang loay hoay tìm nguồn thuốc tây giá sỉ cho Nhà thuốc, Quầy thuốc sắp mở?Giữa nhiều nguồn nhập thuốc, bạn vẫn đang băn khoăn không biết nên nhập ở đâu?Bài viết dưới đây sẽ gợi ý cho bạn tổng quan một vài địa điểm uy tín, chất lượng để giúp bạn phần nào có cái nhìn tổng quan và cụ thể hơn trong việc mua thuốc tây giá sỉ. 1. Nhập trực tiếp từ các công ty dược- Đây là nguồn hàng ban đầu của tất cả các nơi phân phối thuốc khác. Họ là những người trực tiếp sản xuất với những lô hàng, phân phối với quy mô lớn, chất lượng và giấy tờ rõ ràng. Chính vì vậy, bạn sẽ không phải lo lắng về nguồn gốc cũng như hóa đơn, chứng từ.- Tuy nhiên, mỗi công ty chỉ có một vài mặt hàng giới hạn nhất định và cần phải mua với một khối lượng lớn. Nếu bạn muốn đa dạng các mặt hàng cho quầy của mình thì sẽ gặp rất nhiều khó khăn. Vì việc liên hệ nhiều công ty để tìm kiếm nguồn hàng cũng tốn rất nhiều thời gian, công sức. 2. Nhập thuốc từ Chợ sỉ thuốc tây- Tại các chợ sỉ thuốc tây thường tập hợp nhiều công ty hay quầy thuốc có giá bán cạnh tranh hơn so với việc mua lẻ bên ngoài. Bởi vì họ được chiết khấu nhiều hơn từ nơi sản xuất và phân phối, cũng như ít phải bỏ thêm nhiều chi phí vận chuyển hay thuê nhân viên vì khách hàng chủ yếu tự tìm đến.- Tuy nhiên, cũng có một số lưu ý khi mua tại chợ sỉ thuốc tây:+ Tại chợ sỉ, không phải quầy nào cũng có hóa đơn chứng từ rõ ràng. Do đó, bạn không thể chắc chắn được nguồn gốc, xuất xứ của sản phẩm.+ Giá các mặt hàng tại chợ sỉ không niêm yết cụ thể, vì vậy giá các mặt hàng sẽ phụ thuộc rất lớn vào cách bạn mua và trả giá.3. Nhập thuốc tây giá sỉ từ các đơn vị cung cấp khác - Phương thức mới mẻ - hiệu quả - tiết kiệmHiện nay, với sự phát triển của công nghệ, không chỉ có đồ ăn hay đồ gia dụng mà bạn hoàn có thể mua thuốc tây giá sỉ bằng 1 cái click chuột. Có thể kể đến giathuocsi.comCác đơn vị này hoạt động dựa trên nền tảng công nghệ hiện đại, hệ thống quản lý tối ưu kết hợp với giao diện website đơn giản, dễ sử dụng.Ngoài ra, với các sản phẩm đa dạng, giá cả niêm yết rõ ràng, hóa đơn chứng từ đầy đủ, bạn hoàn toàn có thể mua được thuốc tây giá sỉ tốt không thua kém gì mua tại các công ty dược hay chợ sỉ.Kèm theo đó, các đơn vị này cũng có rất nhiều các chính sách ưu đãi, chăm sóc khách hàng, đảm bảo giao hàng nhanh chóng, thuận tiện. Đặc biệt các khách hàng ở các tỉnh lẻ, khó khăn trong việc di chuyển tới các nơi sản xuất hay chợ sỉ lựa mua, thì đây có lẽ là địa điểm tối ưu nhất cho các bạn.Trên đây là gợi ý một số nguồn chính mà Giathuocsi đã tổng hợp. Hy vong các bạn có thể tìm được cho mình một nguồn hàng đầy đủ, uy tín nhất.Chúc các bạn thành công!

NHỮNG LƯU Ý KHI BÁN THUỐC

NHỮNG LƯU Ý KHI BÁN THUỐC- Antacid (Photphalugel, Yumangel, Kremils, Gaviscon) uống lúc đói hoặc sau ăn 1h và không uống chung một số thuốc bao tan trong ruột ( do thuốc bao tan trong ruột cần PH cao, PH > 6. Nên khi uống cùng với antacid thì độ PH tăng lên tại dạ dày và bao phủ niêm mạc ruột giảm hấp thu tại ruột).👎- PPI uống điều trị viêm loét thì uống ngày 2 lần , lúc sáng sớm và trước khi đi ngủ. Nếu uống phòng ngừa viêm loét do thuốc hoặc đang có dấu hiệu về dạ dày thì uống 1 lần vào buổi sáng trước ăn.👎- Men vi sinh thì nên uống trước khi ăn và cách xa kháng sinh.👎- Men tiêu hóa thì nên uống sau khi ăn xong trong các trường hợp đầy bụng khó tiêu hay xì hơi.👎- Thuốc điều trị huyết áp uống vào lúc sáng sớm để duy trì huyết ap cho cả ngày, chiều tối nếu HA tăng đột ngột có thể cho uống thêm lần nữa👎- Thuốc điều trị rối loạn lipid máu uống trước khi đi ngủ, buổi tối là lúc cơ thể tăng tổng hợp cholesterrol.👎- Tetracyclin không dùng cho trẻ nhỏ dưới 8 tuổi, gây vàng răng.👎- Cloramphenicol không dùng cho trẻ nhỏ dưới 6 tuổi gây hội chứng xám.👎- Khi dùng các thuốc corticoid dạng xịt họng nhớ súc họng lại nước muối sau khi xịt👎- Thuốc điều trị rối loạn lipid máu nhóm statin không uống cùng các thuốc PPI tăng nguy cơ tác dụng phụ tổn thương gan của statin👎- Không bôi corticoid vào vết thương hở làm lâu lành và dễ nhiễm khuẩn và nấm👎- Thuốc điều trị huyết áp hạn chế uống chung các nhóm Nsaid.👎- Người tiểu đường và cao huyết áp hạn chế uống corticoid. Corticoid làm tăng đường huyết và tăng huyết áp với người đang mắc 2 bệnh đó.👎- Khi sổ mũi trắng thành dòng không uống các chất tăng tiết dịch như Terpin và Acetyl làm tăng tình trạng sổ mũi👎- Thuốc nhỏ mắt có thể nhỏ tai và nhỏ mũi, nhưng thuốc nhỏ mũi và nhỏ tai không nhỏ mắt.👎- Hạn chế uống kháng sinh chung các vitamin, đặc biệt nhóm betactam không được dùng chung với vitamin C.👎- Tetracyclin không uống chung với Fe và Al làm giảm sự hấp thu .👎- Canxi không uống chung Tetracyclin và nhóm Quinolon.👎- Nsaid - Cox 1 : ibuprofen, diclofenac, piroxicam, uống sau ăn. Riêng meloxicam nó ức chế cả cox-1 và cox-2 nên tốt nhất là uống sau ăn👎- Nsaid - Cox 2 : Celecoxid , etoricoxid uống lúc nào cũng được.👎- Motilium-M uống trước khi ăn 30p tăng tác dụng co bóp dạ dày tống thức ăn xuống và thuốc kịp thời có tác dụng chống nôn👎- Hạn chế phối hợp nhiều Nsaid chung với nhau tăng độc tính lên thận và tăng dị ứng thuốc👎- Ho đờm không phối hợp nhiều thuốc cùng cơ chế.Các bạn biết thêm trường hợp nào bổ sung thêm nhé!- St -

Những nhóm thuốc tối thiểu cần có trong Nhà thuốc

✅ NHỮNG NHÓM THUỐC TỐI THIỂU CẦN CÓ TRONG NHÀ THUỐCCả nhà có thể share về để tham khảo nhé, thực tế có thể thay đổi tùy nhu cầu khách hàng của khu vực nhà mình và tùy vào lượng vốn của Nhà thuốc.----------------------🔸 Kháng sinh :Betalactam : Amoxcillin, Ampicillin, Cephalexin, Cefuroxim, Cefixim, Cefpodoxim, Cefdinir.Macrolid : Erythromycin, Clarithromycin, Azithromycin, Spiramycin, Roxithromycin.Tetracyclin : Tetracyclin, Doxycyclin, Lincomycin, Clindamycin.Quinolon : Ciprofloxacin, Levofloxacin, Cloramphenicol.Nhóm kháng sinh kỵ khí : Metrodinazol, Tinidazol.🔸 Kháng viêm :Nsaid : Aspirin, Diclofenac, Piroxicam, Ibuprofen, Meloxicam, Celecoxid, EtorricoxidCorticoid : Prednison, Prednisolon, Methylprednisolon, Dexamethaxol, BetamethaxolAlphachymotripsin : Alpha choay🔸 Kháng histamin : Clopheniramin, Citirizin, Loratadine, Fexofenadine, Theralen.🔸 Giảm đau hạ sốt : Paracetamol 500-650mg🔸 Kháng virus : Aciclovir 200mg - 400mg - 800mg🔸 Thuốc Ho và Long đờm : Eugica Xanh , Eugica đỏ, Acetylcyctein, Bromhexin, Ambroxol, Terpin Codein, Dextromethorphan...🔸 Nhóm dạ dày : Omeprazol, Lansoprazol, Pantoprazol, Rabeprazol, Esomeprazol,🔸 Nhóm kháng h2: Cimetidine, Ranitidine, Famotidine🔸 Nhóm antacid: Photphalugel, Antacil, Yumagel, Gaviscon, Maalox🔸 Nhóm tiêu hóa :Men vi sinh : Enterogemina, Probio, LactominMen tiêu hóa : Air-X , Neopeptine, PepZizMotilium-M🔸 Nhóm trị tiêu chảy : Hidrasec, Smecta, Loperamid🔸 Nhóm giảm co thắt: Alverin, No-spa, Spamavarin, Buscopan🔸 Nhóm trị rong kinh: Orgamantril, Primolut-N🔸 Nhóm huyết áp tim mạch :Amlodpin, Nifedipin, Captoril, Losarstan, Nitromin, Concor, Conversyl, Bisoprolol, Vastarel MR🔸 Nhóm điều trị mỡ máu: Rosuvastatin, Atorvastatin🔸 Nhóm tiểu đường:Metfotmin : Gluco phageSulfonylurea : Diamiron🔸 Nhóm hormon : Tránh thai: Marvelon, Mercilon, Rigevidon, Regulon, Newchoi, Dian 35, Newlevo ( ngừa cho con bú )🔸 Nhóm kháng nấm : Griseofulvin, Nystatin, Itraconazol, Fluconazol🔸 Nhóm vitamin – khoáng chất : B1, B6, 3B : noubironC : 100mg, 500mgRotun-C, PP 500mgZn : FanzincolFe : Obimin, FerrovitCanxi : Sandoz, Calcium CorbiereE : Ecap Nhật bản 400 , Enat 400,🔸 Nhóm trị cảm đau nhức thông thường: Decolgen, Tiffy, Alaxan🔸 Nhóm tri táo bón : Duphalac, Bisacodyl, Sorbitol🔸 Nhóm trị tuần hoàn máu não , chóng mặt: Betaserc, Cinarizin, Flunarizin, Tanakan, Piracitam, Ginkobiola, Meken, Hoạt huyết dưỡng não🔸 Nhóm thuốc Gan: Bar, Boganic, Tonka🔸 Nhóm trị sỏi thận: Rowatinex, Kim tiền thảo🔸 Nhóm trị suy giản tĩnh mạch : Daflon🔸 Nhóm trị giun : Fugacar, Benda, Zentel🔸 Nhóm thuốc bổ tổng hợp: Pharmaton, Hometamin🔸 Nhóm thuốc nhỏ mắt: Nacl 0,9%, Osla, Vrhoto, Refresh , Nước mắt nhân tạo, Tobradex - Tobrex, Neodex, Dexacol, Ciprofloxacin 0,3%, Tetracyclin tra mắt, .🔸 Nhóm thuốc bôi lỡ miệng: Mouthpast, Darktarin🔸Các typ bôi ngoài da: Dipolag-G, Silkron, Gentrison, Dibetalic, Tomax, Kedermfa, Aciclovir, Kentax, Dermovate, Flucinar, Hitten, Erythromycin & nghệ🔸 Nhóm xịt: Ventoline , Eugica Xịt Họng ( mới)🔸 Nhóm thuốc đặt: Neotergynan, Canesten, Polygynax🔸 Nhóm vật tư y tế : Bông – băng – gạt, Oxy già, Cồn 70-90, , Povidine, Bao cao su, Băng cá nhân, Băng thun, Que thử thai, Bình sữa, Đo nhiệt độ, Que thử thai...🔸 Nhóm dầu : Dầu nóng trường sơn, Dầu nóng mặt trời, Dầu khuynh diệp, Dầu gió trường sơn, Cao xoa bạch hổ, Cao xoa cup vàng, , Dầu nóng mặt trời, Dầu ông già, Dầu Singapo, Dầu Phật Linh🔸 Nhóm dán – bôi giảm đau: Salonpas, Dán con cọp, Ecosip, Voltaren🔸 Các loại siro trị ho: Eugica Ivy, Eugica siro, Astex, Propan, Ho Bảo Thanh, Pectol, Bổ phế Nam Hà, Bisolvon, Atussin🔸 Nhóm nước rửa phụ khoa: Dạ hương, Lactacyd, Phytogyno, Gynofar🔸 Nhóm thực phẩm chức năng: Bio-acimin, Tràng Phục linh, Bảo Xuân, Giải Độc Gan Tuệ Linh, Viên Vai Gáy, Rocket, Thiên môn bổ phổi, Xuân nữ bổ huyết cao, Sâm alipas, angela, Otiv, Jex, Trà Tâm Lan🔸 Phần Mỹ Phẩm tùy nơi và địa phương và nhu cầu của khách các bạn tự bổ sung.......Đây là những nhóm thuốc cơ bản cần có, tùy từng vùng và nhu cầu của khách cần bồi đủ thuốc thêm trong thời gian bán.Nguồn: ST

Hướng dẫn soạn thảo Quy Trình Thao Tác Chuẩn (SOP) tại Nhà Thuốc Đạt Chuẩn Thực Hành Tốt Nhà Thuốc (GPP)

Hướng dẫn soạn thảo Quy Trình Thao Tác Chuẩn (SOP) tại Nhà Thuốc Đạt Chuẩn Thực Hành Tốt Nhà Thuốc (GPP) Khái niệm về quy trình thao tác chuẩn:- Quy trình thao tác chuẩn (SOP: standard operating procedure) là văn bản trình bày một cách trình tự các thao tác của một hoạt động nào đó trong nhà thuốc (mua thuốc và kiểm soát chất lượng, bán thuốc theo đơn, bán thuốc không kê đơn, xử lý thuốc bị khiếu nại hoặc thu hồi,…)- Áp dụng hệ thống SOP nhằm ngăn ngừa hay giảm thiểu:+ Sai sót;+ Lộn xộn;+ Ô nhiễm và nhiễm chéo.Vai trò của hệ thống quy trình thao tác chuẩn:- Hướng dẫn công việc: đảm bảo mọi nhân viên đều thao tác như nhau để cho sản phẩm có chất lượng trước sau như một;- Tiêu chuẩn hiệu năng: cơ sở để đánh giá mọi nhân viên về mức độ hoàn thành công việc;- Công cụ đối chiếu: giúp đỡ nhân viên dễ dàng nhớ thao tác. Tiết kiệm thời gian khi đào tạo nhân viên mới;- Căn cứ kiểm tra: thông tin cơ sở cho việc kiểm tra chất lượng hay thẩm định hệ thống;- Hồ sơ hiệu năng: nền tảng để sửa đổi, bổ sung hay cải tiến điều kiện kinh doanh hay quy trình;- Tài liệu kinh doanh: tài liệu để xem lại khi có vấn đề liên quan đến sự phân phối (khiếu nại hay thu hồi sản phẩm).Nguyên tắc ban hành quy trình thao tác chuẩn:- Viết ra những gì cần phải làm;- Làm theo những gì đã viết;- Ghi chép lại những gì đã thực hiện;- Định kỳ soát xét lại hệ thống SOP.Từ ngữ trong soạn thảo quy trình thao tác chuẩn- Theo mệnh lệnh cách.- Văn phong ngắn gọn, dễ hiểu.- Tránh sử dụng từ:+ Trừu tượng;+ Đa nghĩa;+ Từ địa phương.Các thành phần của hệ thống quy trình thao tác chuẩn:- SOP mẫu.- SOP mới, bao gồm:+ SOP chưa ban hành, đang được soạn thảo hay sửa đổi;+ SOP đang lưu hành, đã được ban hành lần đầu hay ban hành lại.+ SOP cũ: SOP đã bị thay thế và thu hồi.Danh mục quy trình thao tác chuẩn tối thiểu:- Quy trình mua thuốc và kiểm soát chất lượng;- Quy trình bán thuốc theo đơn;- Quy trình bán thuốc không kê đơn;- Quy trình bảo quản và theo dõi chất lượng;- Quy trình giải quyết đối với thuốc bị khiếu nại hoặc thu hồi;- Quy trình pha chế thuốc theo đơn.

7 LƯU Ý AN TOÀN KHI SỬ DỤNG NSAIDS (CELECOXIB, DICLOFENAC)

7 LƯU Ý AN TOÀN KHI SỬ DỤNG NSAIDS(CELECOXIB, DICLOFENAC)💊💊💊1. Các thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs) có thể làm tăng nguy cơ xuất hiện biến cố huyết khối tim mạch, bao gồm cả nhồi máu cơ tim và đột quỵ, có thế dẫn đến tử vong. Nguy cơ này có thể xuất hiện sớm trong vài tuần đầu dùng thuốc và có thể tăng lên theo thời gian dùng thuốc. Nguy cơ huyết khối tim mạch được ghi nhận chủ yếu ở liều cao. Để giảm thiểu nguy cơ xuất hiện biến cố bất lợi, cần sử dụng NSAIDs ở liều hàng ngày thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất có thể.2. Tác dụng phụ có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng dạ dày hoặc ruột, bao gồm chảy máu hoặc thủng (tạo lỗ). không dùng cho người viêm loét dạ dà tá tràng, nếu bắt buộc phải dùng kèm với PPI hoặc bao vết loét. Những tác dụng phụ này có thể gây tử vong và có thể xảy ra không cảnh báo trước, đặc biệt là ở người lớn tuổi.3. Không sử dụng thuốc này nếu mẫn cảm với thành phần của thuốc hoặc có tiền sử dị ứng với nhóm Nsaids.4. Theo FDA, thuốc thuộc nhóm có thể có nguy cơ đối với thai kỳ.5. Thận trọng khi sử dụng với các bệnh nhân bị phù, giữ nước vì thuốc gây ứ dịch có thể làm tình trạng nặng hơn.6. Thuốc độc với thận, người có nguy cơ cao là: suy tim, suy thận, suy gan.7. Chống chỉ định riêng đối với diclofenac ở bệnh nhân suy tim sung huyết (từ độ II đến độ IV), bệnh tim thiếu máu cục bộ, bệnh động mạch ngoại vi, bệnh mạch máu não. cần rất thận trọng khi sử dụng diclofenac cho các bệnh nhân có các yếu tố nguy cơ rõ ràng xuất hiện các biến cố tim mạch (như tăng huyết áp, tăng lipid huyết thanh, đái tháo đường, nghiện thuốc lá).